Bảng xếp hạng FIFA Châu Âu 2024 bóng đá nữ
Bảng xếp hạng FIFA Châu Âu tháng 11 năm 2024 bóng đá nữ mới nhất: cập nhật xếp hạng và thứ hạng trên BXH FIFA Châu Âu nữ của các ĐTQG của Châu Âu. Bảng xếp hạng bóng đá Châu Âu tháng 11/2024 mới nhất: Danh sách top 10, top 100 đội tuyển bóng đá nữ mạnh nhất Châu Âu. Đây là bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ Châu Âu mới nhất năm 2024. Bảng xếp hạng FIFA Thế Giới được công bố lần đầu tiên vào tháng 8 năm 1993 và được cập nhật theo hàng tháng trong năm. Tìm hiểu ĐTQG bóng đá nữ FIFA xuất sắc nhất Châu Âu hiện tại là đội tuyển nào?
BXH FIFA nữ Châu Âu tháng 11/2024 mới nhất: So sánh xếp hạng (XH), thứ hạng FIFA hiện tại của 2 đội tuyển quốc gia bóng đá nữ trên bảng xếp hạng FIFA Châu Âu là một chỉ số quan trọng để dự đoán kết quả trận đấu và tỷ số ở các giải bóng đá châu lục và thế giới như giải World Cup, Euro, Copa America (Cúp Vô địch bóng đá Nam Mỹ), Can Cúp (Cúp bóng đá Châu Phi) và Asian Cup (Cúp Châu Á).
BXH FIFA Châu Âu bóng đá nữ mới nhất tháng 11 năm 2024
# | ĐTQG | Điểm | Điểm trước | Điểm +/- | Hạng +/- | XHTG |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 2089 | 0 | 2089 | 2 | 2 |
2 | Hà Lan | 2038 | 0 | 2038 | 3 | 3 |
3 | Pháp | 2029 | 0 | 2029 | 4 | 4 |
4 | Thụy Điển | 2016 | 0 | 2016 | 5 | 5 |
5 | Anh | 1973 | 0 | 1973 | 6 | 6 |
6 | Na Uy | 1936 | 0 | 1936 | 12 | 12 |
7 | Tây Ban Nha | 1929 | 0 | 1929 | 13 | 13 |
8 | Italia | 1874 | 0 | 1874 | 15 | 15 |
9 | Đan Mạch | 1868 | 0 | 1868 | 16 | 16 |
10 | Iceland | 1829 | 0 | 1829 | 17 | 17 |
11 | Bỉ | 1814 | 0 | 1814 | 18 | 18 |
12 | Thụy Sỹ | 1800 | 0 | 1800 | 20 | 20 |
13 | Áo | 1789 | 0 | 1789 | 21 | 21 |
14 | Scotland | 1746 | 0 | 1746 | 23 | 23 |
15 | Phần Lan | 1710 | 0 | 1710 | 24 | 24 |
16 | Nga | 1703 | 0 | 1703 | 25 | 25 |
17 | Séc | 1695 | 0 | 1695 | 27 | 27 |
18 | Bồ Đào Nha | 1669 | 0 | 1669 | 29 | 29 |
19 | Ba Lan | 1668 | 0 | 1668 | 30 | 30 |
20 | Ukraine | 1661 | 0 | 1661 | 31 | 31 |
21 | Xứ Wales | 1658 | 0 | 1658 | 32 | 32 |
22 | Ireland | 1655 | 0 | 1655 | 34 | 34 |
23 | Serbia | 1572 | 0 | 1572 | 41 | 41 |
24 | Romania | 1549 | 0 | 1549 | 42 | 42 |
25 | Hungary | 1519 | 0 | 1519 | 44 | 44 |
26 | Slovakia | 1510 | 0 | 1510 | 46 | 46 |
27 | Bắc Ireland | 1503 | 0 | 1503 | 48 | 48 |
28 | Slovenia | 1489 | 0 | 1489 | 50 | 50 |
29 | Croatia | 1442 | 0 | 1442 | 53 | 53 |
30 | Belarus | 1436 | 0 | 1436 | 54 | 54 |
31 | Bosnia và Herzegovina | 1411 | 0 | 1411 | 58 | 58 |
32 | Hy Lạp | 1388 | 0 | 1388 | 64 | 64 |
33 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1360 | 0 | 1360 | 69 | 69 |
34 | Israel | 1351 | 0 | 1351 | 72 | 72 |
35 | Albania | 1334 | 0 | 1334 | 75 | 75 |
36 | Azerbaijan | 1320 | 0 | 1320 | 77 | 77 |
37 | Bulgaria | 1309 | 0 | 1309 | 78 | 78 |
38 | Kazakhstan | 1288 | 0 | 1288 | 81 | 81 |
39 | Faroe Islands | 1235 | 0 | 1235 | 93 | 93 |
40 | Malta | 1230 | 0 | 1230 | 94 | 94 |
41 | Moldova | 1221 | 0 | 1221 | 96 | 96 |
42 | Latvia | 1213 | 0 | 1213 | 97 | 97 |
43 | Montenegro | 1208 | 0 | 1208 | 98 | 98 |
44 | Estonia | 1180 | 0 | 1180 | 106 | 106 |
45 | Lithuania | 1175 | 0 | 1175 | 108 | 108 |
46 | Kosovo | 1141 | 0 | 1141 | 115 | 115 |
47 | Luxembourg | 1119 | 0 | 1119 | 122 | 122 |
48 | Cyprus | 1111 | 0 | 1111 | 125 | 125 |
49 | Georgia | 1111 | 0 | 1111 | 126 | 126 |
50 | Armenia | 1104 | 0 | 1104 | 128 | 128 |
51 | Bắc Macedonia | 1079 | 0 | 1079 | 131 | 131 |
52 | Andorra | 749 | 0 | 749 | 163 | 163 |
53 | Gibraltar | 0 | 0 | 0 | ? | ? |
54 | Liechtenstein | 0 | 0 | 0 | ? | ? |
55 | San Marino | 0 | 0 | 0 | ? | ? |